đầu lòng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đầu lòng+
- Elder, eldest (child)
- Ông ta có hai con, đứa đầu lòng là con gái
He has got two children, the elder of whom is a girl
- Gia đình có ba con trai, đứa đầu lòng lên mười
There are three boys in that family, the eldest of whom is ten
- Ông ta có hai con, đứa đầu lòng là con gái
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đầu lòng"
- Những từ có chứa "đầu lòng" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
contentment contentedness please mercifulness displease discouragement content contented charitableness discontent more...
Lượt xem: 616